ヒーター
ヒータ
Danh từ chung
máy sưởi
JP: ヒーターをつけたまま外出した。
VI: Tôi đã để quên bật lò sưởi khi ra ngoài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ヒーターが壊れてるよ。
Máy sưởi bị hỏng rồi.
財布をヒータの上に置くな。
Đừng để ví lên trên máy sưởi.
ヒーターが部屋を暖めている。
Máy sưởi đang làm ấm phòng.
寒くなったので、ヒーターをつけた。
Trời trở lạnh nên tôi đã bật lò sưởi.
トムはヒーターの前に手をかざした。
Tom đã giơ tay trước lò sưởi.
このヒーターはガスを燃料とする。
Máy sưởi này sử dụng gas làm nhiên liệu.
トムはヒーターの前で手をさすった。
Tom xoa tay trước lò sưởi.
この建物にはセントラル・ヒーターがありますか?
Tòa nhà này có hệ thống sưởi trung tâm không?
電気ヒーターはどこか調子が悪い。
Máy sưởi điện đang có vấn đề gì đó.
このヒーターじゃ、あの広い部屋は暖まらないよ。
Cái lò sưởi này không thể làm ấm căn phòng rộng lớn kia được.