デザイナー

Danh từ chung

nhà thiết kế

JP: 彼女かのじょ希望きぼうはデザイナーになることだ。

VI: Ước mơ của cô ấy là trở thành một nhà thiết kế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはデザイナーじゃないですよ。
Tom không phải là nhà thiết kế đâu.
彼女かのじょはデザイナー志望しぼうだ。
Cô ấy muốn trở thành một nhà thiết kế.
彼女かのじょはデザイナーになりたがっている。
Cô ấy muốn trở thành nhà thiết kế.
ファッション・デザイナーたちは伝統でんとう打破だはしています。
Các nhà thiết kế thời trang đang phá vỡ truyền thống.
デザイナーになれば、その才能さいのうもっとかつかせるかもな。
Nếu bạn trở thành nhà thiết kế, có thể bạn sẽ phát huy tốt hơn năng lực của mình.
デザイナーになったらきみ才能さいのうをよくかすことが出来できるだろう。
Nếu bạn trở thành nhà thiết kế, bạn sẽ có thể phát huy tài năng của mình.
イタリアのファッション・デザイナーは、今年ことししろ水着みずぎ流行はやるだろうとっている。
Các nhà thiết kế thời trang Ý nói rằng năm nay đồ bơi màu trắng sẽ thịnh hành.
ケニアのファッション業界ぎょうかい独自どくじ市場しじょうひらくことに成功せいこうした、ナイロビを拠点きょてんとするファッションデザイナーは、おおくのしょう事業じぎょうぬしが「こう品質ひんしつ製品せいひん手頃てごろ価格かかくで」れられることに満足まんぞくしているとべた。
Một nhà thiết kế thời trang đặt trụ sở tại Nairobi, đã thành công trong việc mở rộng thị trường riêng trong ngành thời trang Kenya, đã bày tỏ sự hài lòng vì nhiều doanh nghiệp nhỏ có thể tiếp cận được sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng.

Từ liên quan đến デザイナー