チャーミング

Tính từ đuôi na

quyến rũ

JP: 今日きょうはとてもチャーミングだね。

VI: Hôm nay cậu thật duyên dáng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょのおばあちゃんって、チャーミングなほうなのよ。
Bà của cô ấy thật là quyến rũ.
ジェーンはふとってるし、態度たいどわるいし、煙草たばこもぷかぷかうし。でも、ケンは彼女かのじょのことを可愛かわいくてチャーミングだとおもってるんだな。『あばたもえくぼ』っていうけど、まさにそれだな。
Jane mập và thái độ không tốt, hút thuốc liên tục, nhưng Ken vẫn nghĩ cô ấy dễ thương và quyến rũ. Đúng là "tật nguyền là điểm xuyết".
日本にほんでは、3月さんがつ3日みっかは「ももせっく」とばれ、おんな成長せいちょう幸福こうふくねが行事ぎょうじとして、おひなさまももはななどをかざります。ももはなは、うす紅色こうしょくのきれいなはなです。花言葉はなことばは、「チャーミング」です。
Ở Nhật Bản, ngày 3 tháng 3 được gọi là "Ngày Hội Đào", một sự kiện cầu mong sự phát triển và hạnh phúc cho các bé gái, người ta trang trí búp bê Hina và hoa đào, loài hoa có màu hồng nhạt đẹp đẽ với ý nghĩa là "quyến rũ".

Từ liên quan đến チャーミング