ソフトウェア
ソフトウエア
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
phần mềm
JP: 彼らはソフトウエア製品を扱っている。
VI: Họ kinh doanh các sản phẩm phần mềm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このソフトウェアは無料です。
Phần mềm này là miễn phí.
「ソフトウェア開発」は「モノ作り」ではない。
"Phát triển phần mềm" không phải là "sản xuất vật phẩm".
このソフトウェア、どうやったらアップデートできるの?
Làm sao để cập nhật phần mềm này?
あなたは新しいバージョンのソフトウェアを要求すべきである。
Bạn nên yêu cầu phiên bản mới của phần mềm.
Linuxとはコンピュータの基本ソフトウェアの一種です。
Linux là một loại phần mềm cơ bản của máy tính.
売り上げ全体から見れば、ソフトウェアのは重要でない。
Xét về tổng doanh thu, phần mềm không quan trọng.
晩餐会の席でソフトウェアの新バージョンの発表について触れたい。
Tôi muốn đề cập đến phiên bản mới của phần mềm tại buổi tiệc tối.
遅れているソフトウェアプロジェクトに人員を追加するとさらに遅れる。
Việc thêm nhân sự vào dự án phần mềm đang chậm trễ sẽ khiến nó càng trễ hơn.
テクトロニクスの新ソフトウェアは、ロジック・アナライザを使う顧客のニーズにまさしく応えるものです。
Phần mềm mới của Tektronix chính xác là thứ mà khách hàng sử dụng máy phân tích logic cần.
ジョンは、日本でソフトウェア会社のマネージャーをしていました。彼はハワイ出身の日本人で、カッコよくて色黒。がっちりとした体つきでした。
John đã làm quản lý ở một công ty phần mềm tại Nhật Bản. Anh ấy là người Nhật Bản gốc Hawaii, đẹp trai và da ngăm. Anh ấy có thân hình vạm vỡ.