スクリーン
Danh từ chung
màn hình
JP: それらの単語は彼のコンピューター・スクリーンに現れたのだった。
VI: Những từ đó đã xuất hiện trên màn hình máy tính của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはスクリーンに釘付けだった。
Tom đã bị màn hình hút hồn.
そして今年、この選挙で、彼女は指でスクリーンに触れ、そして投票したのです。なぜならアメリカで106年生きてきて、幸せな時代も暗い暗い時代もこのアメリカでずっと生きてきて、クーパーさんは知っているからです。このアメリカと言う国が、どれほど変われる国なのか。
Và năm nay, trong cuộc bầu cử này, bà ấy đã chạm tay vào màn hình và bỏ phiếu. Bởi vì sau 106 năm sống ở Mỹ, trải qua những thời kỳ hạnh phúc lẫn thời kỳ tăm tối, bà Cooper biết rõ điều này. Rằng nước Mỹ là một quốc gia có thể thay đổi đến nhường nào.