グロテスク
グロテクス
Tính từ đuôi na
kỳ quái; lạ lùng
JP: ベイスギを材料に巨大でグロテスクな、しかし美しい円柱を作った。
VI: Họ đã sử dụng gỗ bách để tạo ra một cột tròn khổng lồ, kỳ quái nhưng đẹp.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Nghệ thuật, thẩm mỹ
phong cách kỳ quái
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は昨夜ニュース映画で英国の女兵隊というものをみたが、なかには男か女かわからないようなのもいたけれども、大部分は、なかなか女らしいところがあって、しかもそうグロテスクな感じはしなかった。
Tối qua tôi đã xem phim tài liệu về đội quân nữ của Anh, trong đó có vài người không thể phân biệt là đàn ông hay đàn bà, nhưng phần lớn vẫn có nét nữ tính, và không hề có cảm giác kỳ quái.
私は昨夜ニユース映画で英国の女兵隊といふものをみたが、なかには男か女かわからないやうなのもゐたけれども、大部分は、なかなか女らしいところがあつて、しかもさうグロテスクな感じはしなかつた。
Tối qua tôi đã xem phim tài liệu về đội quân nữ của Anh, trong đó có vài người không thể phân biệt là đàn ông hay đàn bà, nhưng phần lớn vẫn có nét nữ tính, và không hề có cảm giác kỳ quái.