カーペット
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
thảm
JP: このカーペットは実にお買い得だった。
VI: Tấm thảm này thật sự là một món hời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
床にカーペットを敷いた。
Tôi đã trải thảm trên sàn.
彼女はカーペットを洗濯した。
Cô ấy đã giặt thảm.
一つは、カーペットの美しさである。
Một là vẻ đẹp của tấm thảm.
机のしたにカーペットを敷いた。
Tôi đã trải thảm dưới bàn.
このカーペットは足ざわりが良い。
Tấm thảm này cảm giác dưới chân rất tốt.
この擦り切れたカーペットを取り除かねばならないでしょう。
Có lẽ chúng ta nên thay thảm đã mòn này.
このカーペットはあれよりも質がいい。
Tấm thảm này chất lượng tốt hơn cái kia.
カーテンとカーペットが新しくなった。
Rèm và thảm đã được thay mới.
当店ではカーペットを販売しています。
Cửa hàng chúng tôi bán thảm.
カーペットの値段は3つの要素で決まる。
Giá của thảm được quyết định bởi ba yếu tố.