絨毯 [Nhung Thảm]
絨緞 [Nhung Đoạn]
じゅうたん
ジュータン
ジュウタン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

thảm; tấm thảm

JP: わたしはコーヒーをじゅうたんにこぼしてしまった。

VI: Tôi đã làm đổ cà phê lên thảm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

絨毯じゅうたんうえるのは最高さいこうだ。
Ngủ trên thảm thật tuyệt.
部屋へや絨毯じゅうたんあたらしいのわなきゃね。
Phải mua tấm thảm mới cho phòng.
みどり絨毯じゅうたんではこのあおいカーテンと調和ちょうわしないだろう。
Tấm thảm màu xanh lá cây này có lẽ sẽ không hợp với bức rèm màu xanh này.
ペルシャ絨毯じゅうたん場合ばあいにしたがうべき最高さいこうのアドバイスは、カーペットについてよくっておけ、ということである。
Lời khuyên tốt nhất khi mua thảm Persia là bạn nên hiểu rõ về thảm.
地面じめんからのぼり、そらがった――しばらくすると、くも眼下がんかに、しろ綿めん絨毯じゅうたんのようにひろがり、夕日ゆうひにてらされてキラキラとひかった。
Bật nhảy từ mặt đất và lao lên trời - một lúc sau, tôi thấy mây trải dưới mắt như thảm bông trắng, lấp lánh dưới ánh hoàng hôn.

Hán tự

Nhung vải len
Thảm thảm len

Từ liên quan đến 絨毯