オペラ
Danh từ chung
Lĩnh vực: âm nhạc
opera
JP: 彼はオペラを書いた。
VI: Anh ấy đã sáng tác một vở opera.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はオペラが大好きだ。
Tôi rất thích opera.
オペラの好きな若者は少ないだろう。
Có lẽ ít người trẻ thích opera.
僕はオペラがあまり好きではない。
Tôi không thích opera lắm.
オペラは7時に始まります。
Vở opera bắt đầu lúc 7 giờ.
メアリーはトムをオペラに誘った。
Mary đã mời Tom đi xem opera.
マリア・カラスは有名なオペラ歌手でした。
Maria Callas là một ca sĩ opera nổi tiếng.
オペラを好きな人はあまりいないよ。
Không nhiều người thích opera đâu.
太った女性が歌うまでオペラは終わらない。
Opera không kết thúc cho đến khi người phụ nữ mập hát.
私は彼女がオペラを歌うのにうっとりした。
Tôi đã mê mẩn khi nghe cô ấy hát opera.
彼は、オペラはもちろんのこと、童謡すら歌えない。
Anh ấy không thể hát opera, thậm chí là ca khúc thiếu nhi.