オフィス
オフイス

Danh từ chung

văn phòng

JP: いつでもわたしのオフィスをたずねなさい。

VI: Hãy ghé thăm văn phòng của tôi bất cứ lúc nào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょのオフィスはどこ?
Văn phòng của cô ấy ở đâu?
彼女かのじょは、オフィスレディーです。
Cô ấy là một nhân viên văn phòng.
朝食ちょうしょくは、オフィスでべてます。
Tôi ăn sáng ở văn phòng.
ちょっとオフィスにてくれる?
Bạn có thể đến văn phòng một chút được không?
トムはよくオフィスにいる。
Tom thường ở văn phòng.
かれ大急おおいそぎでオフィスをった。
Anh ấy đã vội vàng rời văn phòng.
わたしのオフィスは2階にかいです。
Văn phòng của tôi ở tầng hai.
トム・ジャクソンのオフィスはどこですか?
Văn phòng của Tom Jackson ở đâu?
ジョーンズさんはオフィスにいらっしゃいますか?
Ông Jones có ở văn phòng không?
ジョンはかれのオフィスへ徒歩とほきます。
John đi bộ đến văn phòng.

Từ liên quan đến オフィス