ひっくり返る
[Phản]
引っくり返る [Dẫn Phản]
引っ繰り返る [Dẫn Sào Phản]
引繰り返る [Dẫn Sào Phản]
引っくり返る [Dẫn Phản]
引っ繰り返る [Dẫn Sào Phản]
引繰り返る [Dẫn Sào Phản]
ひっくりかえる
ひっくりがえる
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
bị lật ngược; bị đảo ngược; lật ngược; lật úp
JP: 彼は体の平衡を失って、ひっくり返った。
VI: Anh ta mất thăng bằng và ngã nhào.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
ngã xuống; ngã nhào; lật đổ; nằm ngửa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ボートがひっくり返った。
Con thuyền bị lật úp.
車がフェンスにぶつかってひっくり返った。
Chiếc xe đã đâm vào hàng rào và lật ngược.
ボートが渦潮にのまれ、ひっくり返りました。
Chiếc thuyền bị cuốn vào vòng xoáy và lật úp.
彼女は胸の中で心臓がひっくり返る思いだった。
Cô ấy cảm thấy như trái tim mình lật ngược trong lồng ngực.
驚いて飛び上がったので机の上の花瓶がひっくり返った。
Tôi đã giật mình nhảy dựng lên khiến cái bình hoa trên bàn bị lật đổ.
あまりにもいろんな事が起こって世界中がひっくり返ったみたいだ。
Quá nhiều chuyện xảy ra khiến cả thế giới như bị lật ngược.
計画を立てる前に、あまり慎重にしすぎると、計画そのものが、ひっくり返ることも、時にはあり得るだろう。
Nếu quá thận trọng trước khi lập kế hoạch, đôi khi kế hoạch có thể bị đảo lộn.