ばれる
バレる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
bị lộ (bí mật); bị phát hiện (lời nói dối, hành vi không đúng, v.v.); bị phát giác; bị phát hiện
JP: その秘密はついにばれた。
VI: Cuối cùng thì bí mật đó cũng bị bại lộ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
thoát ra (của cá)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ばれちゃった。
Bị lộ rồi.
殺人はばれるもの。
Giết người sẽ bị phát hiện.
彼の秘密は近々ばれるだろう。
Bí mật của anh ta sẽ sớm bị phơi bày.
トムと僕の秘密がばれた。
Bí mật của Tom và tôi đã bị phát hiện.
多分、好きだってばれてると思う。
Có lẽ họ đã biết tôi thích họ.
あいつが嘘をついてたこと、みんなにばれてたよ。
Mọi người đều biết rằng anh ta đã nói dối.
彼はいつ悪事がばれるかと、気が気でなかった。
Anh ấy luôn lo lắng không biết khi nào hành vi xấu của mình sẽ bị phát hiện.
君がここにいるのは誰にもばれてないから、大丈夫だよ。
Không ai biết bạn đang ở đây, nên yên tâm nhé.
彼にこの事がばれたら、きっとかんかんになるにちがいない。
Nếu anh ấy biết chuyện này, chắc chắn anh ấy sẽ nổi giận.
授業をサボっていたのが先生にばれて、こってり油をしぼられた。
Tôi đã bị thầy giáo phát hiện là trốn học và bị mắng cho một trận tơi bời.