どうにか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bằng cách nào đó; vừa đủ
JP: 私はどうにか家族を養っている。
VI: Tôi đang nuôi sống gia đình mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どうにか乗り越えるよ。
Tôi sẽ vượt qua thôi.
どうにか泳げます。
Tôi có thể bơi được một chút.
このナス、どうにかしなきゃ。
Cần phải làm gì đó với quả cà này.
どうにか窓から家に入った。
Tôi đã vào nhà qua cửa sổ.
彼はどうにか試験に受かった。
Anh ấy đã vừa đỗ kỳ thi.
彼はどうにか難局をのがれた。
Anh ấy đã thoát khỏi tình huống khó khăn.
どうにかしてトムを支える。
Tôi sẽ tìm cách hỗ trợ Tom.
ぼくはどうにかそこに間に合った。
Tôi đã kịp đến đó vào phút chót.
右目がどうにかなってしまった。
Có điều gì đó đã xảy ra với mắt phải của tôi.
心配するな, どうにかなるさ。
Đừng lo, mọi chuyện sẽ ổn thôi.