それ自体
[Tự Thể]
其れ自体 [Kỳ Tự Thể]
其れ自体 [Kỳ Tự Thể]
それじたい
Danh từ chung
bản thân nó
JP: お金それ自体は何の意味もないものだ。
VI: Tiền bạc vốn không có ý nghĩa gì.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
考えそれ自体は、悪くない。
Ý tưởng đó không tồi chút nào.
競争それ自体は悪くない。
Cạnh tranh vốn không xấu.
徳はそれ自体が報いである。
Đức hạnh là phần thưởng của chính nó.
この物質はそれ自体では有毒ではない。
Chất này không độc khi tồn tại một mình.
この薬はそれ自体では毒ではない。
Thuốc này không phải là độc tố.
二酸化炭素はそれ自体は毒ではない。
Khí carbon dioxide không phải là chất độc.
トランプをすることはそれ自体に害はない。
Việc chơi bài Tarot không có hại gì.
競争それ自体は善でも悪でもない。
Cạnh tranh vốn không phải là tốt hay xấu.
エンジンそれ自体は非常にいいんです。
Chính động cơ thì rất tốt.
結局、革命それ自体は何の成果ももたらさなかった。
Cuối cùng, cuộc cách mạng đó không mang lại kết quả gì.