それにも関わらず
[Quan]
それにも拘わらず [Câu]
それにも拘わらず [Câu]
それにもかかわらず
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tuy nhiên
JP: 私は疲れていたが、それにもかかわらず眠れなかった。
VI: Tôi mệt nhưng vẫn không thể ngủ được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
好むと好まざるに関わらず、君はそれをしなくてはならない。
Dù thích hay không, bạn cũng phải làm điều đó.
好き嫌いに関わらず、君はそれをしなくてはいけないんだ。
Dù thích hay không, cậu vẫn phải làm việc đó.
彼女がそれに関わっていたという事実は否定できない。
Không thể phủ nhận thực tế là cô ấy đã tham gia vào việc đó.
それにも関わらず彼は試験に合格することができた。
Mặc dù vậy, anh ấy vẫn đậu kỳ thi.
彼はすぐに物事に飽きてしまう。初めにそれを愛する烈しさにも関わらず。
Anh ấy nhanh chóng cảm thấy chán nản mặc dù ban đầu rất yêu thích.
物資は、遥かに人間以上に、地球の表面を移動し続けている偉大な旅行者なのだ。際限のない物資の流れが世界中で交換されているが、それは地球上の人の住む場所で貿易に関わらないところはほとんどないことを意味する。
Vật liệu, những người du mục vĩ đại di chuyển trên bề mặt Trái Đất nhiều hơn con người, liên tục được trao đổi khắp nơi trên thế giới, cho thấy hầu như không có nơi nào trên Trái Đất mà không liên quan đến thương mại.