高所
[Cao Sở]
こうしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
nơi cao; độ cao; độ cao (so với mực nước biển)
Trái nghĩa: 低所
Danh từ chung
quan điểm rộng
🔗 大所高所
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は高所恐怖症です。
Tôi bị sợ độ cao.
トムは高所恐怖症だ。
Tom sợ độ cao.
高所恐怖症なんだ。
Mình sợ độ cao.
トムは高所恐怖症じゃない。
Tom không sợ độ cao.
その悪党は高所恐怖症だ。
Tên tội phạm đó sợ độ cao.
トムが高所恐怖症なのは知ってるよ。
Tôi biết Tom sợ độ cao.
パリに行ったけど、高所恐怖症だからエッフェル塔に登らなかった。
Tôi đã đi Paris, nhưng vì tôi bị chứng sợ độ cao nên tôi đã không leo lên tháp Eiffel.
あれを登るのは無理。僕、高所恐怖症だもん。
Leo lên đó là không thể, tôi sợ độ cao mà.
「実を言うと、俺、高所恐怖症なんだ」「臆病者っ!」
"Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"