高層ビル
[Cao Tằng]
こうそうビル
Danh từ chung
tòa nhà cao tầng; nhà chọc trời
JP: 都心では高層ビルが雨後のたけのこのように増えている。
VI: Ở trung tâm thành phố, các tòa nhà cao tầng mọc lên như nấm sau mưa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
高層ビルがたくさんあります。
Có nhiều tòa nhà cao tầng.
強風が吹けば高層ビルは揺れるだろう。
Nếu gió mạnh thổi, các tòa nhà cao tầng sẽ rung chuyển.
ニューヨークにはたくさんの高層ビルがあります。
Ở New York có nhiều tòa nhà chọc trời.
ニューヨークには高層ビルが林立している。
New York có nhiều tòa nhà chọc trời.
あなたが高層ビルから落ちる夢見ちゃった。
Tôi đã mơ thấy anh rơi từ tòa nhà cao tầng.
その高層ビルの上からは町がよく見える。
Từ tầng cao của tòa nhà cao tầng đó có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố rất rõ.
ボストンには高層ビルがたくさんあるんですか?
Ở Boston có nhiều tòa nhà cao tầng không?
あたり一帯に超高層ビルが建っています。
Có rất nhiều tòa nhà cao tầng xung quanh đây.
高層ビルを建てるために、その寺院は取り壊された。
Ngôi đền đó đã bị phá bỏ để xây dựng tòa nhà cao tầng.
高層ビルを建てるために、そのお寺は取り壊された。
Ngôi chùa đó đã bị phá bỏ để xây dựng tòa nhà cao tầng.