高価 [Cao Giá]
こうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

giá cao

JP: そんな高価こうかほんえないよ。

VI: Tôi không thể mua những cuốn sách đắt tiền như thế.

Trái nghĩa: 安価

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きん高価こうかです。
Vàng rất đắt.
ピアノは高価こうかですよ。
Đàn piano rất đắt đấy.
それは高価こうかではない。
Nó không đắt.
きぬ高価こうかなんだよ。
Lụa thật là đắt đấy.
うつくしいものが高価こうかなのではなくて、高価こうかなものがうつくしいのだ。
Điều đẹp không phải vì nó đắt mà vì nó đắt nên đẹp.
時間じかんはほかのなによりも高価こうかだ。
Thời gian đắt hơn bất cứ thứ gì khác.
こんな高価こうかほんえないよ。
Tôi không thể mua cuốn sách đắt đỏ như thế này.
とても高価こうかえる。
Trông có vẻ rất đắt đỏ.
このブレスレットはあれよりも高価こうかだ。
Cái vòng tay này đắt hơn cái kia.
彼女かのじょ一番いちばん高価こうかなドレスをえらした。
Cô ấy đã chọn chiếc váy đắt tiền nhất.

Hán tự

Cao cao; đắt
Giá giá trị; giá cả

Từ liên quan đến 高価