[Câu]
こま
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

quân cờ (trong shogi, cờ vua, v.v.)

JP: ぼくはボードのうえこまひとまえすすめた。

VI: Tôi đã tiến một quân cờ trên bàn cờ lên phía trước.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

ngựa; ngựa con

Danh từ chung

cầu (của đàn violin, v.v.)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほん将棋しょうぎにはなに種類しゅるいこまがありますか。
Có bao nhiêu loại quân cờ trong cờ Shogi của Nhật Bản?
チェスしてるよ。わたし、もうかれこまを4つったよ。
Tôi đang chơi cờ, và tôi đã lấy được 4 quân của đối thủ.
チェスをしてるんだ。ぼく、もう相手あいてこま4つもったんだ。
Tôi đang chơi cờ, và tôi đã lấy được 4 quân của đối phương.
瓢箪ひょうたんからこまってうのかな、知人ちじん紹介しょうかい就職しゅうしょくまっちゃったんだよ。
Chẳng phải là "may mắn đến từ trời rơi" sao, tôi đã tìm được việc nhờ giới thiệu của người quen.

Hán tự

Câu ngựa con; ngựa; ngựa non

Từ liên quan đến 駒