[Bính]
もち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

mochi

bánh gạo nhỏ

JP: かれもちをすっかりべたわけではない。

VI: Anh ấy không phải đã ăn hết chiếc bánh gạo.

🔗 糯

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もち餅屋もちや
Thợ làm bánh dẻo thì làm bánh dẻo.
いたもちべられない。
Bánh vẽ không thể ăn được.
いいえ、お団子だんごはおもちではありません。
Không, dango không phải là mochi.
日本にほんではおしょうがつにおもちべる習慣しゅうかんがあります。
Ở Nhật Bản, có phong tục ăn mochi vào ngày Tết.
もちとマシュマロはているようでてない。
Bánh dày và kẹo marshmallow có vẻ giống nhau nhưng thực sự không giống.
きみゆめ一杯いっぱいのビジネスプラン、えがいたもちにならんことをせつのぞむよ。
Tôi hy vọng kế hoạch kinh doanh đầy mơ mộng của bạn sẽ không chỉ là vẽ vời trên giấy.

Hán tự

Bính bánh mochi

Từ liên quan đến 餅