飼育 [Tự Dục]
しいく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chăn nuôi

JP: かれうし飼育しいく仕方しかたった。

VI: Anh ấy đã học cách nuôi bò.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

スッポンの飼育しいくむずかしい。
Việc nuôi rùa là khó khăn.
うし飼育しいくする。
Nuôi bò.
家畜かちく飼育しいくする。
Chăn nuôi gia súc.
トムは動物どうぶつえん飼育しいくいんだ。
Tom là người chăm sóc động vật ở sở thú.
つぎうさぎ飼育しいく当番とうばんかれらです。
Lượt trông nom thỏ tiếp theo là của họ.
わたし1500頭せんごひゃくとううし飼育しいくしている。
Tôi nuôi 1500 con bò.
かれうしうま飼育しいくしている。
Anh ta nuôi bò và ngựa.
あのアパートではペットの飼育しいくゆるされていない。
Căn hộ kia không cho phép nuôi thú cưng.
トムの叔父おじは、おおくのひつじ飼育しいくしている。
Chú của Tom nuôi rất nhiều con cừu.
おり飼育しいくされると繁殖はんしょくしない動物どうぶつもいる。
Có những loài động vật không sinh sản được khi được nuôi trong lồng.

Hán tự

Tự nuôi; cho ăn
Dục nuôi dưỡng; lớn lên; nuôi; chăm sóc

Từ liên quan đến 飼育