飛行場
[Phi Hành Trường]
ひこうじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
sân bay
JP: その島の飛行場は、今では草がぼうぼうだ。
VI: Sân bay trên đảo đó hiện tại đã hoang phế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
飛行機はすでに飛行場を立っていた。
Máy bay đã rời sân bay.
航空券は飛行場で受け取れますか。
Tôi có thể nhận vé máy bay tại sân bay không?
私は彼らを見送りに飛行場まで行った。
Tôi đã đến sân bay để tiễn họ.
彼の飛行機はまだ飛行場に着いていない。
Máy bay của anh ta vẫn chưa đến sân bay.
嵐のせいで、多くの飛行機が飛行場を飛びたてなかった。
Do cơn bão, rất nhiều máy bay không thể cất cánh từ sân bay.
私が飛行場に到着するやいなや飛行機は離陸した。
Ngay khi tôi đến sân bay, máy bay đã cất cánh.
飛行場に着くとすぐ、切符を忘れたことに気が付いた。
Vừa đến sân bay, tôi lập tức nhận ra mình đã quên vé.
私はその飛行機に乗り遅れないように飛行場へ急いだ。
Tôi đã vội vã đến sân bay để không bị lỡ chuyến bay.
ライト兄弟は現代の飛行場を見て口をあんぐりと開けた。
Anh em nhà Wright sẽ tròn xoe mắt nếu nhìn thấy sân bay hiện đại.
支配人は、彼といっしょに飛行場に行ったらどうかと言った。
Giám đốc đã đề nghị có thể đi cùng anh ấy đến sân bay.