類人猿 [Loại Nhân Viên]
るいじんえん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Danh từ chung

vượn người; vượn; vượn hình người

JP: なぜ類人猿るいじんえん動物どうぶつよりも進化しんかしたのか。

VI: Tại sao loài vượn người lại tiến hóa hơn các loài động vật khác?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

類人猿るいじんえん知能ちのうたかい。
Loài linh trưởng có trí thông minh cao.
類人猿るいじんえん知的ちてきにはいぬより上位じょういである。
Loài linh trưởng thông minh hơn chó.
「おまえ彼女かのじょ類人猿るいじんえんうとなにてる?」「なにちゅう質問しつもんだ・・・。うーん・・・オランウータンかな」
"Bạn gái cậu giống loài vượn nào nhỉ?" "Câu hỏi gì thế... Ừm... có lẽ là đười ươi."

Hán tự

Loại loại; giống; chủng loại; lớp; chi
Nhân người
Viên khỉ

Từ liên quan đến 類人猿