顎髭
[Ngạc Tì]
顎鬚 [Ngạc Tu]
顎鬚 [Ngạc Tu]
あごひげ
アゴヒゲ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
râu cằm
JP: あごひげが、ある為に彼は10歳ほど実際よりふけてみえた。
VI: Vì có râu nên anh ấy trông già hơn thực tế khoảng 10 tuổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムの顎髭はジョンのより長い。
Râu của Tom dài hơn râu của John.