靴墨 [Ngoa Mặc]
くつずみ

Danh từ chung

xi đánh giày

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ついでに、日本にほんでシュークリームとんでいる菓子かしは、英国えいこくってもフランスへってもその名前なまえでは通用つうようしない。イギリスでシュークリームをっていといったら、靴墨くつづみってたというおとしばなしもできているくらいだ。
Đầu tiên, món bánh được gọi là "shu cream" ở Nhật Bản thì khi đến Anh hay Pháp, cái tên đó không được hiểu như vậy. Ở Anh, nếu bạn yêu cầu "shu cream", có thể họ sẽ mang đến cho bạn kiwi giày, đến mức có thể kể thành chuyện cười.
ついでに、日本にほんでシユウ・クリイムとんでゐる菓子かしは、英国えいこくくだりつても仏蘭西ふらんすくだりつてもその名前なまえでは通用つうようしない。えい吉利よしとしでシユウ・クリイムをつていとうんつたら、靴墨くつづみつてたといふおとしばなしもできてゐるくらゐだ。
Đầu tiên, món bánh kem sữa được gọi là "shoe cream" ở Nhật Bản, nhưng nếu bạn đến Anh hoặc Pháp và yêu cầu "shoe cream," họ sẽ không hiểu bạn đang nói về cái gì. Có một truyền thuyết nói rằng ở Anh, khi ai đó yêu cầu "shoe cream," họ đã mang đến một hộp xi giày.

Hán tự

Ngoa giày
Mặc mực đen; mực Ấn Độ; thỏi mực; Mexico

Từ liên quan đến 靴墨