革命 [Cách Mệnh]
かくめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

cách mạng

JP: 鉄道てつどうはあるたね革命かくめいこした。

VI: Đường sắt đã gây ra một loại cách mạng nào đó.

Danh từ chung

năm thứ 58 của chu kỳ lục thập hoa giáp

🔗 三革; 辛酉

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

メキシコで革命かくめいこった。
Một cuộc cách mạng đã xảy ra ở Mexico.
もっとも急進きゅうしんてき革命かくめい革命かくめい翌日よくじつには保守ほしゅになる。
Những người cách mạng cực đoan nhất trở thành bảo thủ ngay ngày hôm sau cuộc cách mạng.
ITのマーケットプレイスに革命かくめいこす。
Cách mạng hóa thị trường IT.
革命かくめいあらたな時代じだいをもたらした。
Cách mạng đã mở ra một kỷ nguyên mới.
そのくに革命かくめいこった。
Một cuộc cách mạng đã xảy ra ở đất nước đó.
飛行機ひこうき旅行りょこう革命かくめいをもたらした。
Máy bay đã mang lại cuộc cách mạng cho việc đi lại.
バイオテクノロジーは農業のうぎょう革命かくめいをもたらすだろう。
Công nghệ sinh học sẽ mang lại cuộc cách mạng cho nông nghiệp.
革命かくめい記念きねんまんさい
Hò hét cho ngày kỷ niệm cách mạng!
産業さんぎょう革命かくめい最初さいしょイギリスにこった。
Cách mạng công nghiệp bắt đầu ở Anh.
9世紀きゅうせいきには産業さんぎょう革命かくめいこった。
Cách mạng công nghiệp đã xảy ra vào thế kỷ 19.

Hán tự

Cách da; cải cách
Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống

Từ liên quan đến 革命