青年時代
[Thanh Niên Thời Đại]
せいねんじだい
Danh từ chung
thời thanh niên
JP: 多くの運動選手は青年時代に盛りを極める。
VI: Nhiều vận động viên đạt đỉnh cao trong độ tuổi thanh niên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青年時代は心身の発達が著しい。
Thời thanh niên là giai đoạn phát triển mạnh mẽ của thể chất và tâm hồn.
私の青年時代の友達も多く来ていただきました。
Nhiều bạn bè thời thanh niên của tôi cũng đã đến.
青年時代に親友をつくり、よい本を読みなさい。
Hãy kết bạn thân trong thời thanh niên và đọc những cuốn sách tốt.
私は青年時代にその本を3回読んだ覚えがある。
Hồi trẻ tôi đã đọc cuốn sách đó ba lần.
青年時代の忍耐と努力によって、彼は現在の身分になれたのである。
Nhờ kiên nhẫn và nỗ lực trong thời thanh niên, anh ấy đã đạt được địa vị hiện tại.