霜
[Sương]
しも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
sương giá
JP: 今朝、地面は霜で覆われていた。
VI: Sáng nay, mặt đất phủ đầy sương giá.
Danh từ chung
⚠️Từ văn chương
tóc bạc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
霜が花をいためた。
Sương giá đã làm hại hoa.
ゆうべ霜が降りた。
Tối qua đã có sương giá.
霜で花が傷んだ。
Hoa đã bị hư hại vì sương giá.
道路に霜が降りています。
Đường đã phủ sương giá.
霜は露が凍ったものだ。
Sương giá là sự đông đặc của sương.
草に霜が降りている。
Sương đã đọng trên cỏ.
今朝は霜がたくさん降りた。
Sáng nay sương giá nhiều lắm.
霜で花はみんな枯れた。
Hoa đã héo tất cả vì sương giá.
霜が作物に大きな損害を与えた。
Sương giá đã gây thiệt hại lớn cho các loại cây trồng.
その植物は霜で被害を受けた。
Cây đó đã bị hư hại do sương giá.