電磁波 [Điện Từ Ba]
でんじは
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Vật lý

sóng điện từ

JP: 一日ついたちちゅうコンピューターにかってるから、結構けっこう電磁波でんじはびてる。

VI: Tôi tiếp xúc với bức xạ điện từ khá nhiều vì ngồi trước máy tính cả ngày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人間にんげん直接ちょくせつかん唯一ゆいいつ電磁波でんじは波長はちょうは、ひかりはだあたたまる赤外線せきがいせんですか。
Ánh sáng mà mắt chúng ta nhìn thấy và tia hồng ngoại làm ấm da là những bức xạ điện từ duy nhất mà con người cảm nhận được trực tiếp phải không?
物体ぶったい電磁波でんじはてき分光ぶんこう観測かんそくすることで、科学かがくしゃ物体ぶったい地球ちきゅうちかづいているか、とおざかっているかを判別はんべつすることができる。
Bằng cách quan sát phổ điện từ của một vật thể, các nhà khoa học có thể xác định liệu vật thể đó đang tiến lại gần hay ra xa Trái Đất.

Hán tự

Điện điện
Từ nam châm; sứ
Ba sóng; Ba Lan

Từ liên quan đến 電磁波