[Bạc]
ひょう
ヒョウ

Danh từ chung

mưa đá

JP: がいしてひょうはなつる。

VI: Nói chung mưa đá thường xuất hiện vào mùa hè.

🔗 霰

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あめわった。
Mưa đã chuyển thành mưa đá.
っています。
Mưa đá đang rơi.
ぬなんてとんだ誤算ごさんよ。
Chết vì mưa đá thật là sai lầm.
るのをたことがありますか。
Bạn đã từng thấy mưa đá chưa?

Hán tự

Bạc mưa đá

Từ liên quan đến 雹