雨降り
[Vũ Hàng]
あめふり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chung
mưa rơi
JP: 私たちは雨降りにもかかわらず、外出した。
VI: Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn ra ngoài.
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
mưa; ẩm ướt
JP: ある雨降りの朝、目が覚めてみると有名になっていた。
VI: Một buổi sáng mưa, khi tôi tỉnh dậy, tôi đã trở nên nổi tiếng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日は雨降りです。
Hôm nay trời mưa.
昨日は雨降りでした。
Hôm qua trời mưa.
雨降りの日です。
Hôm nay là ngày mưa.
ひどい雨降りだ。
Trời đang mưa to.
雨降りなので、外で遊べません。
Vì trời mưa nên không thể chơi ngoài trời.
明日雨降りなら、家にいます。
Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở nhà.
その日は結局、雨降りだった。
Cuối cùng, hôm đó trời mưa.
今日は雨降りなので、買い物はやめよう。
Hôm nay trời mưa nên chúng ta hãy bỏ qua việc đi mua sắm.
旅行の初めの二日間は雨降りだった。
Hai ngày đầu của chuyến đi là ngày mưa.
雨降りの日にはバスで学校にいきますか。
Ngày mưa bạn có đi xe buýt đến trường không?