雨天
[Vũ Thiên]
うてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
thời tiết mưa
JP: 雨天の後には晴天が来る。
VI: Sau những ngày mưa sẽ đến quang đãng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雨天がいやだ。
Tôi ghét trời mưa.
試合は雨天決行です。
Trận đấu sẽ diễn ra dù trời mưa.
雨天なら、山登りは、取りやめます。
Nếu trời mưa, chuyến leo núi sẽ bị hủy bỏ.
マラソン大会は雨天決行です。
Cuộc thi marathon sẽ diễn ra dù trời mưa.
当日雨天の場合は順延となります。
Nếu trời mưa vào ngày hôm đó, sự kiện sẽ được hoãn lại.
雨天の場合にはお電話下さい。
Nếu trời mưa, xin vui lòng gọi điện.
雨天中止になりそうな計画だな。
Có vẻ như kế hoạch sẽ bị hủy bỏ do thời tiết mưa.
この雨天にはうんざりしている。
Tôi đã chán ngấy với thời tiết mưa này.
明日は雨天ではなかろうかと思う。
Tôi nghĩ ngày mai có lẽ trời sẽ mưa.
雨天の場合、試合は中止となります。
Nếu trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.