雉
[Trĩ]
雉子 [Trĩ Tử]
雉子 [Trĩ Tử]
キジ
きじ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gà lôi xanh Nhật Bản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雉も鳴かずば打たれまい。
Nếu kẻng không kêu, nó sẽ không bị bắn.
雉も鳴かずば撃たれまい。
Kẻ im lặng không ai đánh.
焼け野の雉子夜の鶴。
Chim trĩ khóc bạn giữa đồng cháy, chim hạc kêu đêm vì nhớ con.