鍵盤 [Kiện Bàn]
けんばん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Danh từ chung

bàn phím (của piano, máy đánh chữ, v.v.)

JP: ゆび鍵盤けんばんのあちらこちらにうごきました。

VI: Ngón tay đã di chuyển khắp bàn phím.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トニーはピアノをけて、鍵盤けんばんつめました。
Tony đã mở chiếc đàn piano và nhìn chằm chằm vào bàn phím.
かれゆびはすばやく鍵盤けんばんうえはしった。
Ngón tay của anh ấy nhanh chóng lướt qua bàn phím.
毎週まいしゅう火曜日かようびには、先生せんせいのころころしたちいさなゆびがピアノの鍵盤けんばんをあちこちととりのようにびはねていました。
Mỗi thứ Ba hàng tuần, những ngón tay nhỏ tròn của giáo viên lại nhảy múa trên phím đàn piano như những chú chim bay lượn.

Hán tự

Kiện chìa khóa
Bàn khay; bát nông; đĩa; thùng; bảng; đĩa nhạc

Từ liên quan đến 鍵盤