錯乱
[Thác Loạn]
さくらん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
rối loạn; mất trí
JP: 今はフレッドの錯乱が治まって静かに眠っています。
VI: Hiện tại Fred đã hết bối rối và đang ngủ yên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
猫が死んだ時、ダイアナは錯乱状態になった。
Khi con mèo chết, Diana đã hoảng loạn.
彼は一時的に精神が錯乱状態になった。
Anh ấy tạm thời rơi vào trạng thái lẫn lộn tinh thần.