銀貨
[Ngân Hóa]
ぎんか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
đồng bạc
JP: このドル紙幣を10セント銀貨10個にくずしてください。
VI: Làm ơn đổi tờ đô la này thành mười đồng xu mười xu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は銀貨を数枚持っている。
Tôi có vài đồng bạc.
屋根裏のさぁ、古い木箱の中から3枚の銀貨が出てきたんだ。
Trong chiếc hộp gỗ cũ trên gác mái, tôi đã tìm thấy ba đồng xu bạc.
だが,わたしたちが彼らをつまずかせることがないように,海に行って,つり針を投げ,最初に釣れた魚を取りなさい。その口を開くと,一枚のスタテル硬貨1スタテルは4アッチカ,2アレクサンドリア・ドラクマ,または1ユダヤ・シェケルに相当する銀貨。半シェケル神殿税2人分をまかなうのにちょうど足りる。を見つけるだろう。それを取って,わたしとあなたの分として彼らに与えなさい」。
"Nhưng để chúng ta không làm họ vấp ngã, hãy ra biển và ném câu, và lấy con cá đầu tiên cắn câu. Khi mở miệng nó, bạn sẽ tìm thấy một đồng stater, đủ để trả thuế đền thờ cho hai người. Lấy nó và đưa cho họ để trả cho bạn và tôi."