金槌
[Kim Chùy]
金づち [Kim]
鉄鎚 [Thiết Chùy]
金づち [Kim]
鉄鎚 [Thiết Chùy]
かなづち
カナヅチ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
búa
JP: 彼女は金づちで鏡を粉々にしました。
VI: Cô ấy đã đập vỡ gương bằng búa.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
người không biết bơi
JP: ジェーンはかなづち同然泳げない。
VI: Jane bơi cứ như là đang đập đá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
俺、金槌なんだ。
Tôi là một cái búa.
ボブは金槌のごとく、全く泳げない。
Bob hoàn toàn không biết bơi.
彼女は彼を金槌で殴った。
Cô ấy đã đánh anh ta bằng búa.
彼は過って親指を金槌で打ち付けた。
Anh ấy đã vô tình đập búa vào ngón tay cái.
彼はうっかり金槌で親指を叩いてしまった。
Anh ấy vô ý đập búa vào ngón tay cái.
道具箱に金槌しか入っていない者にとっては、あらゆる問題が釘のように見える。
Đối với người chỉ có búa trong hộp dụng cụ, mọi vấn đề đều trông như đinh.