都市部
[Đô Thị Bộ]
としぶ
Danh từ chung
khu vực đô thị
JP: 大部分の人々は都市部に住んでいる。
VI: Phần lớn mọi người sống ở khu vực đô thị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここがこの都市の中心部です。
Đây là trung tâm của thành phố này.
インフルエンザが都市部で猛威を振るった。
Cúm đã hoành hành ở các khu vực đô thị.
トムは都市部に3年間住んだ。
Tom đã sống ở khu vực đô thị trong ba năm.
彼の仕事の大半が都市部に集中している。
Phần lớn công việc của anh ấy tập trung ở khu vực đô thị.
都市部のほうにより多くの人が住んでいる。
Nhiều người sống ở khu vực đô thị hơn.
あらゆる都市の中心部において無断欠席率が同様に高いことが調査で明らかになった。
Cuộc điều tra đã cho thấy tỷ lệ vắng mặt không phép ở trung tâm của mọi thành phố đều cao tương tự.