部分的
[Bộ Phân Đích]
ぶぶんてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Tính từ đuôi na
một phần
JP: それは部分的な成功でしかなかった。
VI: Đó chỉ là một thành công một phần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
部分的には賛成だよ。
Tôi đồng ý một phần.
部分的にはあなたに賛成です。
Tôi đồng ý với bạn một phần.
それは部分的な成功に過ぎなかった。
Đó chỉ là một thành công một phần.
彼の話は部分的に真実だ。
Câu chuyện của anh ấy đúng một phần.
その芝居は部分的な成功しかおさめなかった。
Vở kịch đó chỉ đạt được một thành công một phần.
彼の事業は部分的な成功をおさめたにすぎなかった。
Doanh nghiệp của anh ấy chỉ đạt được một thành công một phần.
その壁は部分的につたで覆われている。
Bức tường đó được phủ một phần bởi cây leo.
彼女はこの決定に部分的に同意している。
Cô ấy chỉ đồng ý một phần với quyết định này.
競争に効果的に対処するのは、人生の重要な部分である。
Đối phó hiệu quả với cạnh tranh là một phần quan trọng của cuộc sống.
大部分ではないにしても多くの人々が文学的趣味を優美なたしなみと見なしている。
Dù không phải là phần lớn nhưng nhiều người coi sở thích văn chương là một nét tao nhã tinh tế.