選挙人 [Tuyển Cử Nhân]
せんきょにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

cử tri

Danh từ chung

đại cử tri tổng thống

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今回こんかい選挙せんきょ激戦げきせんもと大臣だいじんなんにんちた。
Cuộc bầu cử lần này rất gay go và nhiều cựu bộ trưởng đã thất cử.
25歳にじゅうごさい以上いじょうのすべてのチベットじん亡命ぼうめいチベット代表だいひょうしゃ議会ぎかい議員ぎいん選挙せんきょ立候補りっこうほする権利けんりゆうする。
Mọi người dân Tây Tạng trên 25 tuổi đều có quyền tự ứng cử vào Hiệp hội Đại biểu Nhân dân Tây Tạng.
彼女かのじょこえいてもらうためにこの選挙せんきょながれつをつくったほかなん百万人ひゃくまんにん同様どうようなのですが、ひとちがいます、アン・ニクソン・クーパーさんは106歳ひゃくろくさいなのです。
Cô ấy, giống như hàng triệu người khác đã xếp hàng dài trong cuộc bầu cử này để lấy tiếng nói của mình được nghe, nhưng có một điểm khác biệt, đó là bà Ann Nixon Cooper đã 106 tuổi.
大統領だいとうりょうしょく目指めざしたひとたちのなかで、わたしつねけっして有力ゆうりょく候補こうほではなかった。最初さいしょからたくさんの資金しきんがあったわけでもなければ、大勢たいせい後援こうえんけていたわけでもありません。わたしたちの選挙せんきょせんはワシントンの広間ひろまはじまったわけではない。この選挙せんきょせんは(アイオワしゅう)デモインの裏庭うらにわはじまった。(ニューハンプシャーしゅう)コンコードの居間いまはじまった。(サウスカロライナしゅう)チャールストンの玄関げんかんポーチではじまったのです。この選挙せんきょせんはたらひとたちがなけなしの貯金ちょきんをはたいて、5ドルや10ドル、20ドルを提供ていきょうして、そうやってきずきあげげていったものです。
Trong số những người đã từng tranh cử tổng thống, tôi chưa bao giờ là ứng viên sáng giá. Tôi không bắt đầu với nhiều tiền và không có sự ủng hộ của đông đảo mọi người. Chiến dịch tranh cử của chúng tôi không bắt đầu trong các phòng lớn ở Washington. Nó bắt đầu ở sân sau ở Des Moines, Iowa; trong phòng khách ở Concord, New Hampshire; trên hiên nhà ở Charleston, South Carolina. Chiến dịch này được xây dựng từ những người lao động đã sử dụng toàn bộ tiền tiết kiệm của họ để đóng góp 5, 10, 20 đô la.
今回こんかい選挙せんきょには色々いろいろな「史上しじょうはつ」があり、これからなに世代せだいにもわたってかたがれるいろいろな物語ものがたりがありました。けれどもわたし今夜こんやなによりもおもすのは、アトランタで投票とうひょうしたひとりの女性じょせい物語ものがたりです。彼女かのじょはほかのなんひゃくまんというひとたちと同様どうように、この選挙せんきょ自分じぶんこえ反映はんえいさせようと行列ぎょうれつならびました。ただ1つだけ、ほかのひとちがうことがあります。アン・ニクソン・クーパーさんは106歳ひゃくろくさいなのです。
Cuộc bầu cử lần này có nhiều "lần đầu tiên trong lịch sử" và nhiều câu chuyện sẽ được kể lại qua nhiều thế hệ. Tuy nhiên, điều tôi nhớ nhất đêm nay là câu chuyện của một người phụ nữ đã đi bỏ phiếu ở Atlanta. Cô ấy, giống như hàng triệu người khác, đã xếp hàng để phản ánh tiếng nói của mình trong cuộc bầu cử này. Nhưng có một điều khác biệt, cô ấy là bà Ann Nixon Cooper, 106 tuổi.
さきほどすこまえに、マケイン上院じょういん議員ぎいんからじつ丁重ていちょう電話でんわをいただきました。マケイン議員ぎいんはこの選挙せんきょせんながく、はげしくたたかってきた。しかし議員ぎいんはそのずっとまえから、あいするこのくにのために、もっとながくもっとはげしくたたかったひとです。マケインがこのくにのためにはらったすさまじい犠牲ぎせいのほどを、わたしたちのほとんどは想像そうぞうすらできない。勇敢ゆうかんで、わがわすれてくに献身けんしんするジョン・マケインというリーダーがこれまでくにのためにくし、はたらいてくれたおかげで、わたしたちの世界せかいはよりいところになりました。
Chỉ một lúc trước, tôi đã nhận được một cuộc điện thoại rất trang trọng từ Thượng nghị sĩ McCain. Thượng nghị sĩ đã chiến đấu trong cuộc bầu cử này một cách dài lâu và quyết liệt. Nhưng ông ấy đã chiến đấu cho đất nước yêu dấu này lâu hơn nhiều, một cách mãnh liệt hơn nhiều. Hầu hết chúng ta không thể tưởng tượng được sự hy sinh to lớn mà ông ấy đã dành cho đất nước này. Nhờ có sự lãnh đạo dũng cảm và quên mình của John McCain, thế giới của chúng ta đã trở nên tốt đẹp hơn.

Hán tự

Tuyển bầu chọn; chọn; lựa chọn; thích
Cử nâng lên
Nhân người

Từ liên quan đến 選挙人