道化師
[Đạo Hóa Sư]
どうけし
Danh từ chung
chú hề
JP: 彼らはみな道化師みたいなかっこうをしていた。
VI: Họ đều mặc đồ như hề.
🔗 ピエロ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
道化師はこっけいな顔をした。
Chú hề có khuôn mặt buồn cười.
サーカスの道化師は子供たちを楽しませた。
Chú hề xiếc đã làm cho trẻ em thích thú.
王子と道化師は共通点が多かった。
Hoàng tử và chú hề có nhiều điểm chung.
彼女は道化師の仕草を見ていまにも笑い出しそうだった。
Cô ấy suýt nữa đã bật cười khi nhìn thấy hành động của một gã hề.