通貨
[Thông Hóa]
つうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tiền tệ
JP: 欧州通貨はドルに対して弱くなった。
VI: Đồng tiền châu Âu đã yếu đi so với đô la.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もう仮想通貨には手を出さない。
Tôi không động vào tiền ảo nữa đâu.
日本の円は安定した通貨だ。
Đồng yên Nhật là một đồng tiền ổn định.
ドルは現地通貨に交換しなければなりません。
Đô la phải được đổi sang tiền tệ địa phương.
当地では日本の通貨が広く使われている。
Ở đây tiền tệ Nhật được sử dụng rộng rãi.
当局は自国の通貨を何とか安定させた。
Cơ quan chức năng đã làm gì đó để ổn định đồng tiền của quốc gia.
通貨市場、債券市場は比較的落ち着いている。
Thị trường tiền tệ và thị trường trái phiếu tương đối ổn định.
国際通貨基金は同国に対する新たな借款も認めませんでした。
Quỹ Tiền tệ Quốc tế đã không chấp nhận khoản vay mới cho quốc gia đó.
IMFというのは国際通貨基金を表している。
IMF là viết tắt của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
当局は自国の通貨を何とかして安定させた。
Cơ quan chức năng đã làm gì đó để ổn định đồng tiền của quốc gia.
当局は通貨を安定させようと懸命だが、どうにもならない。
Cơ quan chức năng đang nỗ lực hết sức để ổn định tiền tệ nhưng dường như bất khả thi.