迷路
[Mê Lộ]
めいろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
mê cung; mê lộ
JP: 市の北のはずれは路地の迷路である。
VI: Phía bắc thành phố là một mê cung của những con hẻm.
Danh từ chung
tai trong
🔗 内耳
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
少年は迷路から抜け出せなかった。
Cậu bé không thể thoát khỏi mê cung.
昨日大きな迷路に入りました。
Hôm qua tôi đã vào một mê cung lớn.
迷路の中で、道を間違えて、回り込んでしまった。
Trong mê cung, tôi đã đi nhầm đường và lạc lối.
やっとややこしい迷路の外に出られた。
Cuối cùng tôi cũng đã thoát khỏi mê cung rắc rối.
この迷路は抜け出すのがとても難しい。
Mê cung này rất khó thoát ra.
どんなに努力してみても、彼は迷路から出られなかった。
Dù có cố gắng đến đâu, anh ấy cũng không thể thoát khỏi mê cung.
市の最北部の路地は、迷路のように入り組んでいる。
Những con hẻm ở phía bắc thành phố phức tạp như mê cung.