近郊
[Cận Giao]
きんこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
ngoại ô; vùng lân cận (của một thành phố); khu vực xung quanh; vùng lân cận
JP: 彼は東京近郊に住んでいる。
VI: Anh ấy sống ở vùng ngoại ô Tokyo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
横浜近郊にご在住の方、ご都合がよろしければ、お出で下さいませ。
Nếu quý vị sống gần Yokohama và thu xếp được, xin hãy ghé thăm.
小沢は外地から復員して、今夜やっと故郷の大阪へ帰って来たばかしだが、終戦後の都会や近郊の辻強盗の噂は、汽車の中できいて知っていた。
Ông Ozawa đã trở về từ nước ngoài và đêm nay cuối cùng cũng đã trở về quê hương Osaka, nhưng ông đã nghe nói về tin đồn cướp bóc ở thành phố và vùng ngoại ô trong chuyến tàu.