近道 [Cận Đạo]
近路 [Cận Lộ]
ちかみち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đường tắt

JP: 学校がっこうへの近道ちかみちだよ。

VI: Đây là đường tắt đến trường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

近道ちかみちをしよう。
Hãy đi tắt.
近道ちかみちしようぜ。
Hãy đi tắt nào.
近道ちかみちがわかるぞ。
Tôi biết đường tắt đây.
これ、本当ほんとう近道ちかみちなの?
Đây có thực sự là đường tắt không?
かれ近道ちかみちをした。
Anh ấy đã đi tắt.
かれらは地図ちず近道ちかみち調しらべた。
Họ đã kiểm tra đường tắt trên bản đồ.
これがえきへの一番いちばん近道ちかみちだよ。
Đây là đường tắt tốt nhất đến ga.
成功せいこうへの近道ちかみちはないんだよ。
Không có đường tắt đến thành công.
プレインイングリッシュは語学ごがく習得しゅうとく近道ちかみちです。
Tiếng Anh đơn giản là cách nhanh nhất để học ngôn ngữ.
時間じかんまでに埠頭ふとうけないよ。近道ちかみちしよう。
Chúng ta không thể đến bến tàu kịp giờ. Hãy đi tắt.

Hán tự

Cận gần; sớm; giống như; tương đương
Đạo đường; phố; quận; hành trình; khóa học; đạo đức; giáo lý

Từ liên quan đến 近道