近東 [Cận Đông]
きんとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chung

Cận Đông

JP: フォークは、ヨーロッパや近東きんとう地域ちいき長年ながねんにわたって使つかわれていたが、それはもっぱら調理ちょうりようにのみであった。

VI: Dĩa đã được sử dụng trong nhiều năm ở châu Âu và Trung Đông, nhưng chỉ dùng cho việc nấu nướng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ABCニュースによれば、もういちのジェット旅客機りょかくきが、中近東ちゅうきんとうでハイジャックされたそうだ。
Theo ABC News, một chiếc máy bay phản lực khác đã bị không tặc ở Trung Đông.

Hán tự

Cận gần; sớm; giống như; tương đương
Đông đông

Từ liên quan đến 近東