軍備
[Quân Bị]
ぐんび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
vũ khí; chuẩn bị quân sự
JP: 軍備のためにこのような巨額の支出が可能かどうかという問題を考えてみる必要がある。
VI: Cần phải xem xét liệu có thể chi tiêu một khoản lớn như vậy cho quân sự hay không.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君は軍備縮小を支持すべきだ。
Cậu nên ủng hộ việc giảm quân bị.
多くの国において軍備縮小は実際には難しい。
Ở nhiều quốc gia, việc giảm quân bị thực tế là rất khó khăn.
根本的な軍縮条約とは一切の軍備と軍隊を禁ずるものである。
Hiệp ước giải trừ quân bị cơ bản là cấm mọi loại vũ khí và quân đội.
軍備競争の狂気と不道徳に終止符を打つ時が、人類にやってきた。
Đã đến lúc nhân loại chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang điên cuồng và phi đạo đức.
曾ては『平和』のために軍備が拡張せられねばならぬと言われた。今は『平和』のために軍備が縮小せられねばならぬと言われる。『平和』がそれを聞いたら何と答えるだろう。
Ngày xưa người ta nói phải mở rộng quân đội vì "hòa bình", bây giờ lại nói phải thu nhỏ quân đội vì "hòa bình". Nếu "hòa bình" nghe thấy, không biết nó sẽ trả lời thế nào.