踏み込む
[Đạp Liêu]
ふみこむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Động từ Godan - đuôi “mu”
bước vào; đột nhập
JP: 君子が恐れて踏み込まぬ所へも愚者は突入する。
VI: Nơi người quân tử sợ bước vào, kẻ ngốc lao vào.
Động từ Godan - đuôi “mu”
đi sâu vào
JP: 詳しいことが全部わかるまでは、あわててその場にふみこむな。見当がつくまでは、慎重にかまえておれ。
VI: Đừng vội vàng bước vào tình huống cho đến khi biết rõ mọi thứ; hãy giữ thái độ thận trọng cho đến khi có thể đoán được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君は危険な領域に踏み込んでいるよ。
Bạn đang tiến vào khu vực nguy hiểm đấy.
トムは自分の問題について踏み込んで話さない。
Tom không muốn nói sâu về vấn đề của mình.
彼は愛想のいい奴だが気軽に踏み込ませない一線を持っていた。
Anh ấy là người dễ mến nhưng có một ranh giới không cho phép ai bước qua một cách dễ dàng.