入り込む
[Nhập Liêu]
入りこむ [Nhập]
這入り込む [Giá Nhập Liêu]
入りこむ [Nhập]
這入り込む [Giá Nhập Liêu]
はいりこむ
いりこむ
– 入り込む・入りこむ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
đi vào
JP: その猟師は森の中深く入り込み、二度と帰らなかった。
VI: Thợ săn đó đã đi sâu vào rừng và không bao giờ trở lại.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
trở nên phức tạp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海が海岸に入り込んだ。
Biển tràn vào bờ.
彼は密かに庭に入り込んだ。
Anh ấy đã lén vào vườn.
彼女は素っ裸で部屋へ入り込んで彼を絶句させた。
Cô ấy trần truồng bước vào phòng khiến anh ta sững sờ.
私の家に木の枝が入り込んできたので、除去作業を行った。
Một cành cây đã lọt vào nhà tôi nên tôi đã tiến hành dọn dẹp.
部屋の換気扇を回すとドアの隙間から冷たい風が入り込んでくる。
Khi bật quạt thông gió, gió lạnh thổi vào từ kẽ hở của cửa.
目の前で繰り広げられるやり取りは、俺が入り込む隙なんて一ミリもない。
Cuộc trao đổi diễn ra trước mắt tôi không hề để lại chỗ trống nào cho tôi có thể xen vào.
いくら我が家がテレビで紹介されたからと言って、勝手にずかずかと庭に入り込んで写真を取るのはやめてほしい。
Dù nhà tôi được giới thiệu trên tivi, tôi mong mọi người đừng tự tiện vào vườn chụp ảnh.
乾燥した空気のせいで痛んだノドや鼻の粘膜は、風邪のウイルスが入り込みやすくなってしまいます。暖房器具で寒さ対策、加湿器で乾燥対策をしっかり行なうことが肝要です。
Không khí khô có thể làm tổn thương cổ họng và niêm mạc mũi, làm dễ dàng cho virus cảm lạnh xâm nhập. Việc sử dụng thiết bị sưởi ấm để chống lạnh và máy làm ẩm để chống khô là rất quan trọng.