跳ね
[Khiêu]
撥ね [Bát]
撥ね [Bát]
はね
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
nhảy
Danh từ chung
bắn tung tóe
Danh từ chung
📝 thường là 撥ね
nét hất lên
Danh từ chung
kết thúc; tan rã
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはベッドから跳ね起き、適当な服をひっかけ、朝食を腹におさめると、10分後にはもう玄関の外にいた。
Tom nhảy khỏi giường, vội vàng mặc quần áo, ăn sáng và chỉ 10 phút sau đã ra khỏi cửa.
地面から跳ね上り、空に飛び上がった――しばらくすると、雲が眼下に、白い綿の絨毯のように広がり、夕日にてらされてキラキラと光った。
Bật nhảy từ mặt đất và lao lên trời - một lúc sau, tôi thấy mây trải dưới mắt như thảm bông trắng, lấp lánh dưới ánh hoàng hôn.